Hóa chất nuôi cấy mô, hóa chất nuôi cây bạch đàn, keo lai
-
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Hóa chất nuôi cấy mô thực vật là các loại hóa chất chuyên dùng trong công nghệ nuôi cấy mô thực vật, ứng dụng vào công việc nhân giống với số lượng lớn và đạt hiệu quả cao, ít tốn thời gian. Hiện nay, công nghệ nuôi cấy mô thực vật tại Việt Nam đang trên đà phát triển rất nhanh, vì vậy lượng hóa chất nuôi cấy mô cần dùng là rất lớn.
- Hãng sản xuất TRung quốc
Hóa chất nuôi cấy mô, hóa chất nuôi cây bạch đàn, keo lai
Một số hóa chất nuôi cấy mô thực vật thông dụng:
TT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Đóng gói | Đơn vị tính | SL | ĐG | TT |
I | HÓA CHẤT CHUNG | ||||||
Nguyên tố đa lượng | |||||||
1 | NH4NO3 | TQ | kg | ||||
2 | KNO3 | TQ | kg | ||||
3 | Ca(NO3 )2.4H2O (canxi nitrat) | TQ | kg | ||||
4 | K2SO4 | TQ | kg | ||||
5 | KH2PO4 | TQ | kg | ||||
6 | CaCl2.2H2O (vôi) | TQ | kg | ||||
7 | MgSO4.7H2O | TQ | kg | ||||
8 | Ca3(PO4)2 | TQ | kg | ||||
9 | Ca(NO2)3.4H2O (Canxi nitrit) | TQ | kg | ||||
Nguyên tố vi lượng | |||||||
10 | FeSO4.7H2O | TQ | kg | ||||
11 | Na2 – EDTA | TQ | kg | ||||
12 | MnSO4.4H2O | TQ | kg | ||||
13 | ZnSO4.7H2O | TQ | kg | ||||
14 | H3BO3 | TQ | kg | ||||
15 | CuSO4.5H2O | TQ | kg | ||||
16 | KI | TQ | kg | ||||
17 | Na2Mo4.7H2O (muối Mo) | TQ | kg | ||||
18 | AlCl3 | TQ | kg | ||||
19 | CoCl2.6H2O | TQ | kg | ||||
20 | PVP | TQ | kg | ||||
Vitamine | |||||||
21 | Inositol, C6H12O6 | TQ | lọ | ||||
22 | Acid nicotinique (Axít Nicotinic – Vitamine B3) | TQ | lọ | ||||
23 | Pyridoxine HCl) ( Vitamine B6 ) | TQ | lọ | ||||
24 | Thiamine HCL ( Vitamine B1), Thiamine hydrochloride | TQ | lọ | ||||
25 | Riboflavine ( Vitamine B2 ) | TQ | lọ | ||||
26 | D- Biotine ( Vitamine H ) | TQ | lọ | ||||
27 | D- Calcium Pantothenate (Vitamin B5), | TQ | lọ | ||||
28 | L-Acide ascorbique (Vitamine C) | TQ | lọ | ||||
29 | Choline chloride | TQ | lọ | ||||
30 | GA3 | TQ | lọ | ||||
Acide Amine | |||||||
31 | L-Cysteine HCl (L-Cysteine hydrochloride) | TQ | lọ | ||||
32 | Glycine | TQ | lọ | ||||
Hormone | |||||||
33 | 6-BAP ( 6 – Benzyl aminopurine ) | TQ | lọ | ||||
34 | NAA (Naphthalene acetic acid) | TQ | lọ | ||||
35 | IBA ( Indole-3-butyric acid), C12H13NO2 | TQ | lọ | ||||
36 | ABT No1 | TQ | lọ | ||||
37 | ABT No3 | TQ | lọ | ||||
38 | IAA ( Indole 3-acetic acid ) | TQ | lọ | ||||
39 | Kinetine | lọ | |||||
Các hóa chất khác | |||||||
40 | KMnO4 – Thuốc tím | TQ | |||||
41 | HgCl2 | TQ | |||||
42 | H2O2- Ôxy già | TQ | |||||
44 | Twel 80 | TQ | |||||
45 | Nước Brôm dùng cho tiệt trùng | TQ | |||||
46 | Formaldehyt (HCHO ) | TQ | |||||
48 | Than hoạt tính | TQ | |||||
49 | Đường Sacarose | TQ |
※ not include spare socket, the capacity of each unit is 3A.
CÔNG TY CỔ PHẦN LABOMEC
Hóa chất nuôi cấy mô thực vật là các loại hóa chất chuyên dùng trong công nghệ nuôi cấy mô thực vật, ứng dụng vào công việc nhân giống với số lượng lớn và đạt hiệu quả cao, ít tốn thời gian. Hiện nay, công nghệ nuôi cấy mô thực vật tại Việt Nam đang trên đà phát triển rất nhanh, vì vậy lượng hóa chất nuôi cấy mô cần dùng là rất lớn.