Myo INOSITOL Merck, Có Sẵn
-
Thông số kỹ thuật sản phẩm
– Công thức hóa học: C₆H₁₂O₆
– Tỉ trọng: 1,752 g / cm3 (15 ° C)
– Độ nóng chảy: 225 – 227 ° C
– Giá trị pH: 5-7 (100 g / l, H₂O, 20 ° C)
– Độ hòa tan: 143 g / l
– Bảo quản ở nhiệt độ + 15 ° C đến + 25 ° C
Myo INOSITOL Merck, Có Sẵn
Hóa chất myo-Inositol, hãng Merck
Hãng sản xuất: Merck
Xuất xứ: Đức
Code: 1045070050
Quy cách đóng: 50g
Tình trạng hàng: Có sẵn kho
myo-Inositol EMPROVE® ESSENTIAL Ph Eur,FCC,NF
Thông số kỹ thuật
Hàm lượng 97.0 – 102.0 % Nhiệt độ nóng chảy (Giá trị dưới) ≥ 224 °C Nhiệt độ nóng chảy (giá trị trên) ≤ 227 °C Cl (Clo) ≤ 0.0050 % SO4 (Sulfate) ≤ 0.0050 % Pb (Chì) ≤ 0.00005 % Nước ≤ 0.5 % Thông tin lý tính
Điểm nóng chảy 225 – 227 °C pH 5 – 7 (100 g/l, H₂O, 20 °C) Độ hòa tan 143 g/l Bảo quản
Điều kiện bảo quản Không giới hạn nhiệt độ Thông số kỹ thuật
Hàm lượng 97.0 – 102.0 % Nhiệt độ nóng chảy (Giá trị dưới) ≥ 224 °C Nhiệt độ nóng chảy (giá trị trên) ≤ 227 °C Cl (Clo) ≤ 0.0050 % SO4 (Sulfate) ≤ 0.0050 % Pb (Chì) ≤ 0.00005 % Nước ≤ 0.5 % Thông tin lý tính
Điểm nóng chảy 225 – 227 °C pH 5 – 7 (100 g/l, H₂O, 20 °C) Độ hòa tan 143 g/l Bảo quản
Điều kiện bảo quản Không giới hạn nhiệt độ Thông tin sản phẩm
Tên khác Hexahydroxycyclohexane, Cyclohexanehexol, meso-Inositol, Myo-Inosit Mã hàng 104731 Số CAS 87-89-8 Công thức C₆H₁₂O₆ Khối lượng phân tử 180.16 g/mol Ứng dụng Hóa chất ngành dược Thông tin đặt hàng
Mã hàng
Quy cách
Loại đóng gói
1047311000
1 kg
Chai nhựa
1047319029
25 kg
Bao PE
- Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về sản phẩm. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều hóa chất và sản phẩm khác như: #chất phá bọt, #cao men, cao, thịt pepton,# tinh bột tan… Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ và ủng hộ của Quí khách.====================================Cám ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi!Liên hệ thử mẫu và nhận tài liệu kỹ thuật theo thông tin sau:Mr Lân 0916.552.880Giao hàng tận nơi hoặc khách hàng qua trực tiếp kho hàng của CTy tại Đan Phượng, Hà Nội để lấy hàng.Kết nối facebook
– Công thức hóa học: C₆H₁₂O₆
– Tỉ trọng: 1,752 g / cm3 (15 ° C)
– Độ nóng chảy: 225 – 227 ° C
– Giá trị pH: 5-7 (100 g / l, H₂O, 20 ° C)
– Độ hòa tan: 143 g / l
– Bảo quản ở nhiệt độ + 15 ° C đến + 25 ° C